Trong cuộc sống hàng ngày, chúng ta tiếp xúc với rất nhiều đồ dùng gia dụng nhưng không phải ai cũng biết tên gọi của chúng trong tiếng Anh. Cùng Gia dụng Hawonkoo tìm hiểu đồ gia dụng tiếng Anh là gì và một số từ vựng liên quan đến chủ đề này nhé!
Đồ gia dụng trong Tiếng Anh là “household goods” phiên âm là /ˌhaʊs.hoʊld ˈɡʊdz/, theo từ điển Cambridge.
Cụm từ này được ghép bởi hai từ:
Như vậy, household goods có nghĩa là đồ gia dụng, hay thiết bị gia dụng phục vụ các nhu cầu sinh hoạt gia đinh như nồi cơm điện, bếp từ, tivi, tủ lạnh, máy giặt,...
Dưới đây là các từ vựng tiếng Anh về chủ đề gia dụng quen thuộc trong cuộc sống hằng này mà có thể bạn chưa biết.
Đồ gia dụng trong tiếng Trung là 家居用品 phiên âm là /Jiājū yòngpǐn/
Một số từ vựng tiếng Trung khác về đồ gia dụng:
Hawonkoo hy vọng bài viết này sẽ giúp bạn hiểu đồ gia dụng tiếng anh là gì và nắm vững các từ vựng về lĩnh vực đồ gia dụng. Theo dõi chúng tôi để có thêm các nội dung hữu ích khác nhé!
Đọc thêm:
Đánh giá chi tiết về top 6 bếp điện đơn không kén nồi đến từ những thương hiệu đình đám như Junger, Kangaroo, Malloca, giúp cho không gian bếp thêm phần hiện đại.
Bếp từ mini ăn lẩu nhỏ gọn sở hữu nhiều tiện ích cùng các chế độ nấu đa dạng giúp bạn tiết kiệm không gian bếp và dễ dàng thực hiện nhiều món ăn ưa thích, đặc biệt là những món lẩu nóng hổi, thơm lừng.
Khám phá Top 7 bếp điện đơn tiết kiệm điện tốt nhất hiện nay, giá tốt, được người tiêu dùng tin dùng từ các thương hiệu uy tín như Hawonkoo, Junger!