30+ câu chúc Tết bằng tiếng Hàn hay nhất + Phiên âm

Gửi lời chúc Tết bằng tiếng Hàn nhân dịp Tết đến xuân về, không khí rộn ràng tràn ngập khắp nơi. Hãy cùng Hawonkoo khám phá những câu chúc Tết bằng tiếng Hàn hay nhất để tự tin giao tiếp trong những dịp đặc biệt này nhé!

30+ câu chúc Tết bằng tiếng Hàn hay nhất kèm phiên âm

30+ câu chúc Tết bằng tiếng Hàn hay nhất kèm phiên âm

Những điều thú vị bạn có thể chưa biết về Tết Hàn

Năm 2025 trong tiếng Hàn là: 2025년, trong đó:

  • 이천이십오 /icheon-isib-o/: 2025
  • /nyeon/: năm
  • 이천이십오년 /icheon-isib-o nyeon/: năm 2025

Cách đọc: Bạn đọc từng phần một, sau đó nối liền chúng lại: i-cheon-i-sib-o nyeon.

Tết ở Hàn Quốc mang đậm nét văn hóa truyền thống Á Đông, nhưng cũng có những nét đặc trưng riêng. Giống như nhiều nước châu Á khác, người Hàn Quốc đón Tết 2 lần trong năm là tết dương lịch và tết âm lịch.

  • Tết Dương lịch (신정 /sinjeong/): Đây là dịp để mọi người quây quần bên bạn bè, tổ chức những bữa tiệc nhỏ hoặc đơn giản là cùng nhau đếm ngược đến khoảnh khắc giao thừa tại những địa điểm nổi tiếng như 종로 (Jongno). Không khí Tết Dương lịch ở Hàn Quốc thường sôi động và hiện đại hơn.
  • Tết Nguyên đán (구정 /gujeong/): Đây mới chính là Tết truyền thống của người Hàn, còn được gọi là Seollal (설날). Trong dịp này, các gia đình sẽ sum họp, cùng nhau ăn bánh gạo 떡국 /tteokguk/, thực hiện nghi lễ cúng tổ tiên và thăm hỏi họ hàng. Seollal mang đậm nét văn hóa truyền thống với những phong tục tập quán độc đáo như mặc hanbok, cúi lạy chào người lớn tuổi,...

Tổng hợp từ vựng Tết Hàn đầy đủ và chi tiết

  • 새해 /saehae/ hoặc 신년 /sinnyeon/: năm mới
  • /bok/: May mắn
  • 새해의 선물 /saehaeui seonmul/: quà năm mới
  • 새해차례 /saehaechalye/: cúng năm mới
  • 새해를 맞이하다 /saehaeleul maj-ihada/: đón năm mới
  • 해가 바뀌다 /haega bakkwida/: sang năm mới
  • 설날 /seolnal/: ngày tết, ngày đầu năm mới
  • 구정 /gujeong/ hoặc 음력 설날 /eumlyeog seolnal/: tết âm lịch
  • 신정 /sinjeong/ hoặc 양력 설날 /yanglyeog seolnal/: tết dương lịch
  • 설을 맞다 /seol-eul majda/: đón tết
  • 설을 쇠다 /seol-eul soeda/: ăn tết
  • 세배 /sebae/: lời chúc tết, lời chúc năm mới
  • 세배를 가다 /sebaeleul gada/: đi chúc tết
  • 새해인사를 하다 /saehaeinsaleul hada/: chúc tết
  • 세뱃돈 /sebaesdon/: tiền mừng tuổi, tiền lì xì
  • 세뱃돈 넣는 봉투 /sebaesdon neohneun bongtu/: bao lì xì
  • 설음식 /seol-eumsig/: thức ăn ngày tết
  • 설날음식 /seolnal-eumsig/: món ăn của ngày tết
  • 설날에 장식하는 그림 /seolnal-e jangsighaneun geulim/: tranh tết
  • 설빔 /seolbim/: quần áo (mới) ngày tết
  • 제야 /jeya/: đêm giao thừa
  • 제야의 종 /jeyaui jong/: tiếng chuông đêm giao thừa
  • 묵은세배 /mug-eunsebae/: lạy mừng năm mới đêm giao thừa
  • 불꽃 /bulkkoch/, 봉화 /bonghwa/: pháo hoa, pháo bông
  • 불꽃을 쏘아올리다 /bulkkoch-eul ssoaollida/: bắn pháo hoa
  • 송년회 /songnyeonhoe/: lễ tất niên, liên hoan cuối năm
  • 송년의 밤 /songnyeon-ui bam/: đêm tất niên
  • 망년회 /mangnyeonhoe/: tiệc cuối năm, tiệc tất niên
  • 망년회를 열다 /mangnyeonhoeleul yeolda/: mở tiệc cuối năm
  • 그해 마지막날 /geuhae majimagnal/ hoặc 음력 12월 30일 /eumlyeog 12wol 30il/: ngày 30 tết
  • 설연휴 /seol-yeonhyu/: nghỉ tết
  • 구정을 쇠다 /gujeong-eul soeda/: nghỉ tết âm lịch
  • 새해문안 /saehaemun-an/: thăm nhân dịp năm mới
  • 묵은 해를 보내고 새해를 맞다 /mug-eun haeleul bonaego saehaeleul majda/: tiễn năm cũ đón năm mới
  • 발복 /balbog/: phát tài, phát lộc, có phúc
  • 근하신년 /geunhasinnyeon/: chúc mừng năm mới
  • 축복 /chugbog/: chúc phúc, cầu phúc
  • 만사여의 /mansayeoui/: vạn sự như ý
  • 새해에 부자 되게 /saehaee buja doege/: chúc năm mới phát tài

Từ vựng tiếng Hàn về ngày Tết đầy đủ nhất

Từ vựng tiếng Hàn về ngày Tết đầy đủ nhất

30+ câu chúc tết bằng tiếng Hàn siêu hay và ý nghĩa

Tùy vào từng hoàn cảnh và đối tượng giao tiếp, người Hàn Quốc có những cách chúc Tết khác nhau.

Chúc Tết trang trọng: Trong các dịp lễ chính thức hoặc khi nói chuyện với người lớn tuổi, cấp trên, bạn nên sử dụng câu "새해 복 많이 받으십시오" /saehae bok manh-i bad-eusibsio. Cách nói này thể hiện sự kính trọng và lịch sự.

1. Chúc Tết người lớn tuổi

  • 새해 복 많이 받으십시오 /Saehae bok mani badeusibsio/

(Chúc ông/bà một năm mới nhiều may mắn và hạnh phúc)

  • 건강하고 행복한 한 해 되세요 /Geonganghago haengbokhan han hae doeseyo/

(Chúc ông/bà một năm mới mạnh khỏe và hạnh phúc)

  • 건강하세요. 만수무강하세요 /Geonganghaseyo. Mansumuganghaseyo/

(Chúc ông/bà khỏe mạnh và sống lâu trăm tuổi)

2. Chúc Tết bố mẹ

  • 새해 복 많이 받으세요, 부모님. 건강하고 행복한 한 해 되세요 /saehae bog manh-i bad-euseyo, bumonim. geonganghago haengboghan han hae doeseyo/

(Chúc bố mẹ năm mới nhiều may mắn, sức khỏe và hạnh phúc)

  • 부모님의 사랑 덕분에 올해도 감사하고 행복합니다. 새해에도 많이 사랑합니다 /bumonim-ui salang deogbun-e olhaedo gamsahago haengboghabnida. saehaeedo manh-i salanghabnida/

(Nhờ có tình yêu của bố mẹ, con cảm thấy biết ơn và hạnh phúc. Chúc bố mẹ năm mới, con luôn yêu thương bố mẹ)

  • 새해에는 부모님이 원하는 모든 것이 이루어지길 기원합니다 /saehaeeneun bumonim-i wonhaneun modeun geos-i ilueojigil giwonhabnida/

(Chúc bố mẹ năm mới mọi điều bố mẹ mong muốn đều thành công)

  • 새해에는 모든 일들이 잘 풀리고, 행복한 일만 가득하시길 바랍니다 /saehaeeneun modeun ildeul-i jal pulligo, haengboghan ilman gadeughasigil balabnida/

(Chúc bố mẹ năm mới mọi việc thuận lợi và tràn đầy hạnh phúc)

  • 새해 복 많이 받으시고, 부모님의 삶이 언제나 기쁨과 평화로 가득하길 바랍니다 /saehae bog manh-i bad-eusigo, bumonim-ui salm-i eonjena gippeumgwa pyeonghwalo gadeughagil balabnida/

(Chúc bố mẹ năm mới nhiều may mắn, cuộc sống luôn ngập tràn niềm vui và bình an)

  • 새해에도 부모님이 항상 행복하시고 웃음을 잃지 않으시길 바랍니다 /saehaeedo bumonim-i hangsang haengboghasigo us-eum-eul ilhji anh-eusigil balabnida/

(Chúc bố mẹ năm mới luôn hạnh phúc và không bao giờ mất đi nụ cười)

Tổng hợp câu chúc tết bằng tiếng Hàn hay nhất

Tổng hợp câu chúc tết bằng tiếng Hàn hay nhất

3. Chúc Tết sếp

  • 새해 복 많이 받으세요, 사장님. 올 한 해도 성공적인 해가 되시길 기원합니다 /saehae bog manh-i bad-euseyo, sajangnim. ol han haedo seong-gongjeog-in haega doesigil giwonhabnida/

(Chúc sếp một năm mới nhiều may mắn, năm nay sẽ là một năm thành công)

  • 새해에는 더욱 큰 성공과 행복이 함께하시길 바랍니다, 사장님 /saehaeeneun deoug keun seong-gong-gwa haengbog-i hamkkehasigil balabnida, sajangnim/

(Chúc sếp năm mới đạt được nhiều thành công và hạnh phúc hơn nữa)

  • 올해도 많은 성취와 기쁨이 가득하시길 기원합니다, 사장님 /olhaedo manh-eun seongchwiwa gippeum-i gadeughasigil giwonhabnida, sajangnim/

(Chúc sếp năm mới tràn đầy thành tựu và niềm vui)

  • 새해에는 모든 목표가 이루어지기를 바랍니다. 건강하고 행복한 한 해 되세요, 사장님 /saehaeeneun modeun mogpyoga ilueojigileul balabnida. geonganghago haengboghan han hae doeseyo, sajangnim/

(Chúc sếp năm mới hoàn thành mọi mục tiêu và luôn khỏe mạnh, hạnh phúc)

  • 새해에도 사장님의 리더십 아래 더 많은 성공을 이룰 수 있기를 바랍니다 /saehaeedo sajangnim-ui lideosib alae deo manh-eun seong-gong-eul ilul su issgileul balabnida/

(Chúc dưới sự lãnh đạo của sếp, chúng ta sẽ đạt được nhiều thành công hơn nữa trong năm mới)

  • 새해 복 많이 받으시고, 올해도 사업이 번창하시길 기원합니다, 사장님 /saehae bog manh-i bad-eusigo, olhaedo sa-eob-i beonchanghasigil giwonhabnida, sajangnim/

(Chúc sếp năm mới nhiều may mắn và công việc làm ăn phát đạt)

  • 새해에도 항상 건강하시고 평안한 하루하루가 되시길 바랍니다, 사장님 /saehaeedo hangsang geonganghasigo pyeong-anhan haluhaluga doesigil balabnida, sajangnim/

(Chúc sếp năm mới luôn khỏe mạnh và mỗi ngày đều tràn đầy bình an)

4. Chúc Tết người yêu

  • 새해 복 많이 받으세요, 사랑하는 사람. 올해도 우리 함께 행복하자 /saehae bog manh-i bad-euseyo, salanghaneun salam. olhaedo uli hamkke haengboghaja/

(Chúc em/anh năm mới thật nhiều may mắn, hy vọng chúng ta sẽ luôn hạnh phúc bên nhau)

  • 2025년에도 우리의 사랑이 더욱 깊어지기를 바랍니다. 새해 복 많이 받으세요 /2025nyeon-edo uliui salang-i deoug gip-eojigileul balabnida. saehae bog manh-i bad-euseyo/

(Chúc chúng ta sẽ yêu nhau nhiều hơn trong năm 2024, em/anh nhé)

  • 새해에는 사랑과 행복이 우리를 가득 채워줄 거라고 믿어요 /saehaeeneun salang-gwa haengbog-i ulileul gadeug chaewojul geolago mid-eoyo/

(Em/Anh tin rằng trong năm mới, tình yêu và hạnh phúc sẽ luôn bên cạnh chúng ta)

  • 새해에는 더 많은 사랑과 기쁨을 함께 나누자, 사랑해요 /saehaeeneun deo manh-eun salang-gwa gippeum-eul hamkke nanuja, salanghaeyo/

(Chúc năm mới chúng ta sẽ chia sẻ thật nhiều tình yêu và niềm vui, yêu em/anh)

  • 새해에도 당신과 함께라면 어떤 일도 두렵지 않아요. 사랑해요 /saehaeedo dangsingwa hamkkelamyeon eotteon ildo dulyeobji anh-ayo. salanghaeyo/

(Nếu có em/anh bên cạnh, thì chẳng có gì đáng sợ trong năm mới cả, yêu em/anh)

5. Chúc Tết bạn bè

  • 새해 복 많이 받아! /saehae bok mani bada!/

(Chúc mừng năm mới!)

  • 올 한 해도 좋은 일만 가득하길 바라 /ol han hae-do joeun ilman gadeukhagil bara/

(Chúc cậu/cậu một năm đầy niềm vui)

  • 새해 복 많이 받으세요, 친구들! 올해도 재미있고 행복한 시간 보내자 /saehae bog manh-i bad-euseyo, chingudeul! olhaedo jaemiissgo haengboghan sigan bonaeja!/

(Chúc các bạn năm mới thật nhiều may mắn, cùng nhau có những khoảng thời gian vui vẻ và hạnh phúc)

  • 친구들과 함께하는 2025년이 기대돼요. 새해 복 많이 받으세요 /chingudeulgwa hamkkehaneun 2025nyeon-i gidaedwaeyo. saehae bog manh-i bad-euseyo!/

(Mong rằng năm 2025 sẽ thật tuyệt vời khi có bạn bên cạnh)

  • 새해에도 좋은 일만 가득하고, 행복한 한 해 되길 바랍니다, 친구들 /saehaeedo joh-eun ilman gadeughago, haengboghan han hae doegil balabnida, chingudeul!/

(Chúc các bạn năm mới đầy ắp điều tốt đẹp và hạnh phúc)

  • 새해에는 더 많은 여행과 즐거운 시간 보내자 /saehaeeneun deo manh-eun yeohaeng-gwa jeulgeoun sigan bonaeja/

(Chúc năm mới chúng ta sẽ có thêm nhiều chuyến đi và khoảnh khắc vui vẻ bên nhau!)

  • 2025년에도 우리의 우정이 변하지 않기를 바랍니다. 새해 복 많이 받으세요 /2025nyeon-edo uliui ujeong-i byeonhaji anhgileul balabnida. saehae bog manh-i bad-euseyo/

(Mong rằng tình bạn của chúng ta sẽ mãi bền chặt trong năm 2025)

  • 새해에도 웃음과 즐거움이 넘치는 한 해 되자 /saehaeedo us-eumgwa jeulgeoum-i neomchineun han hae doeja/

(Chúc năm mới của chúng ta đầy ắp tiếng cười và niềm vui)

  • 친구야, 새해에는 모든 일이 잘 풀리고, 행복한 순간들만 가득하길 기도할게 /chinguya, saehaeeneun modeun il-i jal pulligo, haengboghan sungandeulman gadeughagil gidohalge/

(Chúc bạn năm mới mọi việc suôn sẻ và chỉ có những khoảnh khắc hạnh phúc)

Trên đây là tổng hợp list những câu chúc tết bằng tiếng Hàn cho ông bà, cha mẹ, bạn bè, người thân, sếp, đồng nghiệp ý nghĩa nhất. Đừng quên theo dõi Hawonkoo để cập nhật thêm nhiều thông tin hữu ích nha.

Bài viết liên quan

Máy ép chậm có ép được rau không? Lưu ý quan trọng [!]


Máy ép chậm có ép được rau nhưng còn tùy thuộc vào từng loại rau và cách sử dụng. Tìm hiểu ngay về công dụng và bí quyết ép rau hiệu quả tại đây!

Xem thêm

Top #7 máy ép chậm Dễ vệ sinh - Ít kẹt bã nhất [NÊN MUA]


Máy ép chậm dễ vệ sinh tuỳ thuộc vào chất liệu, thiết kế, công nghệ, tiện ích, tính năng thông minh. Chọn sản phẩm từ hãng nổi tiếng như Hawonkoo, BlueStone,...

Xem thêm

Top 5 máy ép chậm tốt nhất hiện nay [Kiệt bã - Êm ái - Bền]


Review top 5 máy ép chậm tốt nhất hiện nay được các bà nội trợ tin dùng từ các hãng nổi tiếng như Hawonkoo, BlueStone, Kuvings

Xem thêm